HƯỚNG DẪN CHỌN SIZE GIÀY

Quy ước:

  • Chiều rộng bàn chân là N
  • Chiều dài bàn chân là L

Bước 1: Chuẩn bị.

  • Một mảnh giấy lớn hơn so với bàn chân.
  • Một cây bút chì.

Bước 2: Vẽ kích cỡ.

  • Đặt tờ giấy xuống sàn, sau đó đặt và giữ chân bạn thật chắc chắn trên tờ giấy.
  • Dùng bút chì để vẽ lại khung chân của bạn. Để chính xác thì bạn phải đặt bút thẳng đứng và vuông góc với tờ giấy, vạch chính xác theo khuôn hình của chân bạn.
  • Bạn hãy chắc chắn là không được xê dịch chân khi bạn tạm dừng bút chì.
  • Bạn có thể tự đo bàn chân mà không cần ai trợ giúp.

Bước 3: Đánh dấu các số đo L và N.

  • Sử dụng bút chì để vẽ đường thẳng chạm vào các điểm trên cùng, dưới cùng và cả hai bên của bản phác thảo bàn chân của bạn (Hình 1).
Hình 1: Hình ảnh mô tả cách đo chân chuẩn

Bước 4: Đo lường L.

  • Sử dụng thước để kẽ và đo chiều dài từ phía dưới dòng kẽ trên đến dòng kẽ dưới mà bạn đã vẽ. Hãy chắc chắn rằng bạn đo trên đường thẳng vuông góc với hai đường kẽ trên và dưới.
  • Sau khi đo xong bạn có thể làm tròn số trong khoản 0,5cm. Bạn nên làm tròn xuống vì khi vẽ khuôn chân của bạn, các đường kẽ thường chiếm thêm một chút so với kích thước thật của bàn chân bạn.

Bước 5: Tìm và lấy kích thước giày phù hợp.

  • Ghi con số này lại để so sánh trên bảng size giày đã được tính sẵn dưới đây:
EURO3838.5394040.5414242.54344
US66.577.588.599.51010.5
UK55.566.577.588.599.5
JP(cm)2424.52525.52626.52727.52828.5
Bảng size giày Mizuno: JP = chiều dài chân(cm) + 0.5
EURO3838 (2/3)39 (1/3)4040 (2/3)41 (1/3)4242 (2/3)43 (1/3)44
US5.566.577.588.591010.5
UK55.566.577.588.599.5
JP(cm)23.52424.52525.52626.52727.528
Bảng size giày Adidas: JP = chiều dài chân(cm) + (0.5-1)
EURO38   38.5394040.5414242 (1/2)4344
US5.566.577.588.599.510
UK55.566.577.588.599.5
JP(cm)23.52424.52525.52626.52727.528
Bảng size giày Nike: JP = chiều dài chân(cm) + (0.5-1)
EURO38394041424344
Centimet242525.526.5272828.5
Bảng size giày Kamito
US4.555.566.577.588.599.51010.5
UK3.544.555.566.577.588.599.5
EUR3737.5383939.54040.541.54242.543.54444.5
JP(cm)2323.52424.52525.2525.52626.52727.52828.25
Bảng size giày Asics JP = chiều dài chân(cm) + (0.5-1)

Ghi chú: Chiều dài thực của bàn chân (Centimet).

Lưu ý:

  • Thời gian tốt nhất để đo cỡ giày của bạn là vào lúc cuối ngày, khi đôi chân của bạn được thư giãn hoàn toàn
  • Nếu có sai số giữa hai bàn chân, bạn hãy chọn đôi giày có cỡ bằng với chân lớn hơn của bạn.
  • Việc chọn đúng size giày đá bóng cực kỳ quan trọng. Một đôi giày phù hợp là giày ôm chân, không kích đầu mũi có thể để thừa đầu 0,5 cm.

HƯỚNG DẪN CHỌN SIZE QUẦN ÁO

Size3034XSSMLXL3L (2XL)
Dài áo (cm)56.060.563.566.068.671.173.776.2
Vòng ngực (cm)76.286.489.094.099.1104.1109.2114.3
Cân nặng (kg)Dưới 3038-4545-5050-5555-6767-7575-83Trên 83
Bảng size quần áo Grand Sport (Nếu bụng to quá thì nên lên 1 size)
SizeSMLXLXXL
Chiều cao (cm)160-165165-170170-175175-180180-185
Cân nặng (kg)50-6060-6565-7070-8080-90
Bảng size quần áo Kamito (Nếu bụng to quá thì nên lên 1 size)
SizeSMLXL2XL
Chiều cao (cm)160-168167-173172-178177-183182-188
Vòng ngực (cm)85-9189-9593-9997-103101-107
Vòng eo (cm)71-7775-8179-8583-8987-93
Bảng size quần áo Mizuno (Nếu bụng to quá thì nên lên 1 size)
SizeXSSMLXL
Chiều cao160-165165-175175-180180-185185-195
Rộng vai4246505458
Vòng ngực8492100108116
Bảng size quần áo Adidas, Under Amour (Nếu bụng to quá thì nên lên 1)

Lưu ý: Đây là size quần áo Adidas tại các thị trường sản xuất ký hiệu size Form châu Âu. Quần áo Adidas từ một số thị trường có thể hiện thị kích thước size Form châu Á theo mẫu được ký hiệu: A/S, A/M, A/L, A/XL. Khi chọn các mẫu quần áo form Á, các bạn sẽ chọn to hơn 1 size so với Form Âu.

SizeXSSMLXL2XL
Đo ngực80-8888-9696-104104-112112-124124-136
Đo eo65-7373-8181-8989-9797-109109-121
Đo hông80-8888-9696-104104-112112-120120-128
Bảng size quần áo Nike

Chú ý: Đây là kích thước tiêu chuẩn chính hãng, kích thước thực tế có thế sẽ phụ thuộc vào form, dáng của từng sản phẩm và cơ thể từng người. Nếu có thắc mắc trong việc chọn size. Hãy liên hệ với Shop để được tư vấn tận tình.